Tên sản phẩm: Amington
Thông tin chung:
- Điều hòa sinh trưởng
- Dưỡng bông, dưỡng trái
- Chống stress, giải độc
- Nâng lượng cho cây trồng
Hướng dẫn sử dụng:
Cây trồng | Liều lượng | Giai đoạn sử dụng |
Cây công nghiệp (Cà phê, Tiêu, Điều...) | 1 - 2 lít/1000 lít nước hoặc 10 - 20 ml/10 lít nước | - Giai đoạn 7-12 ngày sau khi ra hoa.<br/>- Giai đoạn hình thành trái.<br/>- Giai đoạn nuôi trái. <br/>- Định kỳ 10-15 ngày/lần. |
Cây ăn trái (Sầu riêng, Xoài, Bưởi, Cam, Quýt, Nhãn, Vải, Thanh long...) | 1 - 2 lít/1000 lít nước hoặc 10 - 20 ml/10 lít nước | - Giai đoạn trước khi ra hoa 7-10 ngày.<br/>- Giai đoạn nuôi trái non và trái đang lớn.<br/>- Định kỳ 10-15 ngày/lần. |
Cây rau màu (Rau ăn lá, rau ăn quả, rau ăn củ, đậu đỗ...) | 500 - 1000 ml/ha hoặc 5 - 10 ml/10 lít nước | - Giai đoạn cây con.<br/>- Giai đoạn ra hoa, đậu trái.<br/>- Giai đoạn nuôi trái.<br/>- Định kỳ 10-15 ngày/lần. |
Hoa kiểng | 500 - 1000 ml/ha hoặc 5 - 10 ml/10 lít nước | - Giai đoạn cây con.<br/>- Giai đoạn ra hoa.<br/>- Định kỳ 10-15 ngày/lần. |
Cây lương thực (Lúa, Bắp, Khoai mì...) | 500 - 1000 ml/ha hoặc 5 - 10 ml/10 lít nước | - Giai đoạn 15-20 ngày sau sạ (lúa).<br/>- Giai đoạn trước trổ 5-7 ngày.<br/>- Giai đoạn nuôi hạt (lúa, bắp). |
Lưu ý:
- Lắc kỹ trước khi sử dụng.
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, xa tầm tay trẻ em, nguồn thực phẩm và vật nuôi.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Không gây độc hại cho người và môi trường khi sử dụng đúng liều lượng và hướng dẫn.
- Có thể pha chung với các loại thuốc bảo vệ thực vật và phân bón khác.